Dược phẩm Lorinet: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Dược phẩm Lorinet Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-5646-10. Nhóm có thành phần Loratadin
Dược phẩm Lorinet Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-5646-10. Nhóm có thành phần Loratadin
Thuốc Aritofort Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VN-9528-10. Nhóm có thành phần Loratadin
Thuốc Canthalor Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-7551-09. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin
Thuốc Loratadin Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-5854-08. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin
Thuốc Ticevis Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-6721-08. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin
Thuốc Hamistyl – 10mg Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VD-5426-08. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin
Thuốc Lorastad – 10mg Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 500 viên SĐK VD-5634-08. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin
Thuốc Lornine Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-5768-08. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin
Thuốc pms-Loratadin Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VD-5731-08. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin