Thuốc Loratadin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Loratadin Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VD-18488-13. Nhóm có thành phần Loratadin 10 mg
Thuốc Loratadin Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VD-18488-13. Nhóm có thành phần Loratadin 10 mg
Thuốc Corityne Hộp 3 vỉ x 10 viên nén SĐK VD-16140-11. Nhóm có thành phần Loratadin 10 mg
Thuốc Lohatidin Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-19275-13. Nhóm có thành phần Loratadin 10 mg
Thuốc Alorax Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-19115-13. Nhóm có thành phần Loratadin 10 mg
Thuốc Clanoz Hộp 2 vỉ x 10 viên nén SĐK VD-16194-12. Nhóm có thành phần Loratadin 10 mg
Thuốc Loratadine Savi 10 Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên SĐK VD-19439-13. Nhóm có thành phần Loratadin 10 mg
Thuốc Lorastad Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 500 viên SĐK VD-20375-13. Nhóm có thành phần Loratadin 10 mg
Thuốc Sergurop Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-19882-13. Nhóm có thành phần Loratadin 10 mg
Thuốc Ustadin Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-29578-18. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin 10 mg
Thuốc Usarad Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28747-18. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin 10 mg