Thuốc L-Cystine: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc L-Cystine hộp 12 vỉ x 5 viên SĐK VD-18867-13. Nhóm có thành phần L-Cystine 500mg
Thuốc L-Cystine hộp 12 vỉ x 5 viên SĐK VD-18867-13. Nhóm có thành phần L-Cystine 500mg
Thuốc Phils-Lin (SXNQ của: AHN Gook Pharmaceutical CO., Ltd; Địa chỉ: 903-2, Shangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwasung-kun, Kyunggi-do, Korea hộp 12 vỉ x 5 viên SĐK VD-19709-13. Nhóm có thành phần L-Cystine 500mg
Thuốc Bluemin Hộp 12 vỉ x 5 viên SĐK VD-30863-18. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-cystine 500mg
Thuốc Cystincap Hộp 1 vỉ x 15 viên, 2 vỉ x 15 viên, 4 vỉ x 15 viên SĐK VD-26772-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-Cystine 500mg
Thuốc LC 500 S. Cap. SĐK VN-19150-15. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-cystine 500mg
Thuốc Amepox soft capsule Hộp 20 vỉ x 5 viên SĐK VN-18418-14. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-cystine 500mg
Thuốc L-Cystine Hộp 12 vỉ x 5 viên SĐK VD-20768-14. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-Cystine 500mg
Thuốc Selain Soft Cap. Hộp 12 vỉ x 5 viên; hộp 20 vỉ x 5 viên SĐK VN-17448-13. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-Cystine 500mg
Thuốc Proginale Hộp 12 vỉ x 5 viên SĐK VN-16596-13. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-Cystine 500mg