Thuốc Campto: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Campto 1 lọ/ hộp, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền tĩnh mạch (IV) SĐK VN-20051-16. Nhóm có thành phần Irinotecan Hydrochloride
Thuốc Campto 1 lọ/ hộp, Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền tĩnh mạch (IV) SĐK VN-20051-16. Nhóm có thành phần Irinotecan Hydrochloride
Thuốc Campto 100mg 5ml H 1 lọ, DD đậm đặc để pha DD tiêm truyền, Tiêm truyền tĩnh mạch (IV) SĐK VN-20050-16. Nhóm có thành phần Irinotecan Hydrochloride
Thuốc Campto 40mg 2ml H 1 lọ, DD đậm đặc để pha DD tiêm truyền, Tiêm truyền tĩnh mạch (IV) SĐK VN-20051-16. Nhóm có thành phần Irinotecan Hydrochloride
Thuốc Campto Inj Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền SĐK VN-20051-16. Nhóm có thành phần Irinotecan Hydrochloride
Thuốc Campto Inj Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền SĐK VN-20050-16. Nhóm có thành phần Irinotecan Hydrochloride
Thuốc Campto Inj 40mg 2ml Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền SĐK VN-10462-10. Nhóm có thành phần Irinotecan hydrochloride
Thuốc Campto Inj 100mg 5ml Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền SĐK VN-10463-10. Nhóm có thành phần Irinotecan hydrochloride
Thuốc Irinotel 100mg/5ml Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN1-728-12. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Irinotecan hydrochloride
Thuốc Irinotel 40mg/2ml Hộp 1 lọ 2ml SĐK VN1-729-12. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Irinotecan hydrochloride
Dược phẩm Itacona Injection Hộp 1 lọ SĐK VN1-610-12. Nhóm có thành phần Irinotecan hydrochloride