Thuốc Gemita: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Gemita Bột đông khô pha tiêm truyền SĐK VN2-175-13(Côngvăngiahạnsố13685-QLD-ĐKngàyhếthạn18-07-2017). Nhóm có thành phần Gemcitabin
Thuốc Gemita Bột đông khô pha tiêm truyền SĐK VN2-175-13(Côngvăngiahạnsố13685-QLD-ĐKngàyhếthạn18-07-2017). Nhóm có thành phần Gemcitabin
Thuốc Bigemax Bột pha tiêm SĐK VD-21233-14. Nhóm có thành phần Gemcitabin
Thuốc CKDGemtan Inj Bột đông khô pha tiêm SĐK VN2-275-14. Nhóm có thành phần Gemcitabin
Thuốc DBL Gemcitabine Dung dịch đậm đặc dùng để pha tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN2-343-15. Nhóm có thành phần Gemcitabin
Thuốc CKDGemtan Hộp 1 lọ, bột đông khô pha tiêm, tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN2-275-14 (có CV gia hạn SĐK). Nhóm có thành phần Gemcitabin
Thuốc Gemnil Hộp 1 lọ, Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch,Tiêm truyền SĐK VN-18211-14. Nhóm có thành phần Gemcitabin
Thuốc GEMZAR 200 MG DRY INF B/1 Hộp 1 lọ, Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-18294-14. Nhóm có thành phần Gemcitabin
Thuốc Gemcitabin “Ebewe” Inj 1000mg/100ml 1’s Hộp 1 lọ100ml,Dung dịch dđậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền,Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-14665-12. Nhóm có thành phần Gemcitabin
Thuốc DBL Gemcitabine 200mg Inj 5.3ml 1`s Dung dịch đậm đặc dùng để pha tiêm truyền tĩnh mạchTiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN2-343-15. Nhóm có thành phần Gemcitabin
Thuốc Gemcitabin “Ebewe” Inj 200mg/20ml 1`s Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền SĐK VN-14665-12. Nhóm có thành phần Gemcitabin