Thuốc Colistimed: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Colistimed Hộp 1 lọ, 10 lọ SĐK VD-24642-16. Nhóm có thành phần Colistin
Thuốc Colistimed Hộp 1 lọ, 10 lọ SĐK VD-24642-16. Nhóm có thành phần Colistin
Thuốc Colistimetato Sodio G.E.S
1 MUI Hộp 10 lọ SĐK 11184/QLD-KD. Nhóm có thành phần Colistin
Thuốc Colistimetado de sodio G.E.S 1 MUI Bột pha tiêm/Tiêm SĐK 11184/QLD-KD. Nhóm có thành phần Colistin
Thuốc Colistimethate for injection U.S.A Hộp 1 lọ SĐK VN-20727-17. Nhóm có thành phần Colistin
Thuốc Colistimethate for Injection U.S.P. Hộp
1 lọ SĐK VN-20727-17. Nhóm có thành phần Colistin
Thuốc Colirex 3MIU Thùng= 84 hộp * 1 lọ + 1 ống D.M natri clorid 0.9% SĐK VD-29376-18. Nhóm có thành phần Colistin
Thuốc Colirex 1 MIU Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống dung môi natri clorid 0,9% 5ml SĐK VD-21825-14. Nhóm có thành phần Colistin
Thuốc Aciste 3MIU Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ SĐK VD-27084-17. Nhóm có thành phần Colistin*
Thuốc Colistimethate for Injection U.S.P Hộp 1 lọ SĐK VN-20727-17. Nhóm có thành phần Colistin*
Thuốc Aciste 2MIU Hộp 10 lọ, Bột pha tiêm, Thuốc tiêm truyền SĐK VD-17552-12 (Có công văn duy trì hiệu lực số đăng ký thuốc Số:16254/QLD-ĐK). Nhóm có thành phần Colistin*