Thuốc Alphachymotrypsin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Alphachymotrypsin Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên SĐK VD-17770-12. Nhóm có thành phần Chymotrypsin
Thuốc Alphachymotrypsin Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên SĐK VD-17770-12. Nhóm có thành phần Chymotrypsin
Thuốc Alphabiotic hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VD-18056-12. Nhóm có thành phần Chymotrypsin
Thuốc Alphabiotic hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VD-18056-12. Nhóm có thành phần Chymotrypsin
Thuốc Medo 21 (SXNQ của Unitex – Tenamyd Canada PVT. Ltd) hộp 2 vỉ, 50 vỉ x 10 viên nén SĐK VD-6006-08. Nhóm có thành phần Chymotrypsin
Thuốc α-thepharm Hộp 1 gói x 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, Hộp 50 vỉ x 10 viên nén, Hộp 100 vỉ x 10 viên nén SĐK VD-17647-12. Nhóm có thành phần Chymotrypsin
Thuốc Chymotrypsin for Injection 5000IU Hộp 5 ống thuốc + 5 ống dung môi pha tiêm SĐK VN-15218-12. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Chymotrypsin
Thuốc Chymogreen Hộp 5 ống thuốc bột đông khô pha tiêm + 5 ống dung môi SĐK VN-10823-10. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Chymotrypsin
Thuốc Chomisin Hộp 5 lọ bột + 5 ống dung môi SĐK VN-5141-10. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Chymotrypsin
Thuốc Tazenase Hộp 5 ống + 5 ống dung môi SĐK VN-9718-10. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Chymotrypsin
Thuốc – Tryox Hộp 5lọ + 5 ống dung môi pha tiêm SĐK VN-6477-08. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Chymotrypsin