Thuốc Cloramphenicol: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cloramphenicol Hộp 10 lọ, 25 lọ, 50 lọ x 1g SĐK VD-4356-07. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Chloramphenicol
Thuốc Cloramphenicol Hộp 10 lọ, 25 lọ, 50 lọ x 1g SĐK VD-4356-07. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Chloramphenicol
Thuốc Clorocid Lọ 400 viên SĐK VD-4313-07. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Chloramphenicol
Thuốc Chloramphenicol 0,5% Hộp 1 lọ x 10ml SĐK VD-4488-07. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Chloramphenicol
Thuốc Tifomixin Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viên SĐK VD-3050-07. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Chloramphenicol
Thuốc Tarvinicol Hộp 1 lọ SĐK VN-0142-06. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Chloramphenicol
Thuốc Neo Caf Chloramphenicol 0,5% Hộp 1 lọ 10ml thuốc nhỏ mắt SĐK VNA-4124-01. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Chloramphenicol
Thuốc Microcetin 250 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-6959-02. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Chloramphenicol
Thuốc Lykacetin S Injection 1g SĐK VN-9120-04. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Chloramphenicol
Thuốc Euchlor 1000 Hộp 10 Lọ SĐK VN-7608-03. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Chloramphenicol
Thuốc Cloroxit Chai 400 v kèm toa, hộp 4 vỉ 10 v, hộp 100 vỉ 10 v nén (BV) SĐK VNB-0688-01. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Chloramphenicol