Thuốc Kacerin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Kacerin Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên SĐK VD-19387-13. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydroclorid 10 mg
Thuốc Kacerin Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên SĐK VD-19387-13. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydroclorid 10 mg
Thuốc Cetirizin 10 mg Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-19268-13. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydroclorid 10 mg
Thuốc Cetazin hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 15 viên, chai 100 viên, 200 viên, 500 viên SĐK VD-19542-13. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydroclorid 10 mg
Thuốc Cetazin hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 15 viên, chai 100 viên, 200 viên, 500 viên SĐK VD-19542-13. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydroclorid 10 mg
Thuốc Usariz Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-27665-17. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Cetirizin dihydroclorid 10 mg
Thuốc Cetazin Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên. SĐK VD-29288-18. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Cetirizin dihydroclorid 10 mg
Thuốc Cetirizine 10 Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ PVC/Alu) SĐK VD-24210-16. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Cetirizin dihydroclorid 10 mg
Thuốc Cetirizine SK SĐK VD-22509-15. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Cetirizin dihydroclorid 10 mg
Thuốc Cetirizin – US Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-21586-14. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Cetirizin dihydroclorid 10 mg