Thuốc Kacerin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Kacerin Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, uống SĐK VD-19387-13. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydrochlorid
Thuốc Kacerin Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, uống SĐK VD-19387-13. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydrochlorid
Thuốc Cetimed 10mg H 1 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống SĐK VN-17096-13. Nhóm có thành phần Cetirizin Dihydrochlorid
Thuốc Dorotec hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-17718-12. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydrochlorid
Thuốc Roscef 10 mg hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VD-3977-07. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydrochlorid
Thuốc Cetirizine Stada 10 mg Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 500 viên SĐK VD-18108-12. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydrochlorid
Thuốc Kacerin Hộp 10 vỉ x 10 viên nén SĐK VD-3858-07. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydrochlorid
Thuốc Hancezin Film Coated Tablet Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-5579-10. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Cetirizin dihydrochlorid
Thuốc Alatrol Hộp 1 chai x 60ml SĐK VN-6966-08. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Cetirizin dihydrochlorid
Thuốc Cetirizin 10mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên SĐK VD-5117-08. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Cetirizin dihydrochlorid
Thuốc Sentipec – 10mg Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-5333-08. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Cetirizin dihydrochlorid