Thuốc Tenamyd-Ceftriaxone 1000: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tenamyd-Ceftriaxone 1000 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 10ml; Hộp 10 lọ SĐK VD-19449-13. Nhóm có thành phần Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g
Thuốc Tenamyd-Ceftriaxone 1000 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 10ml; Hộp 10 lọ SĐK VD-19449-13. Nhóm có thành phần Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g
Thuốc Tenamyd-Ceftriaxone 1000 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 10ml; Hộp 10 lọ SĐK VD-19449-13. Nhóm có thành phần Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g
Thuốc Cefcin 1g Hộp 1 lọ bột pha tiêm SĐK VN-18392-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g
Thuốc Aridone 1g Hộp 1 lọ SĐK VN-17698-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftriaxone (dưới dạng ceftriaxone natri) 1g
Thuốc Tricefin Hộp 1 lọ 1 g SĐK VN-17429-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g
Thuốc Abitrax Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml SĐK VN-16899-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g
Thuốc Ceftriaxone Gerda 1g/100ml Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml SĐK VN-16696-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g
Thuốc Cessnari Hộp 1 lọ + 1 ống nước pha tiêm 10ml SĐK VN-16365-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g
Thuốc Klotacef Hộp 25 lọ; hộp 100 lọ SĐK VN-16619-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g