Thuốc Ceftriaxon: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Ceftriaxon Hộp 1 lọ SĐK VD-27853-17. Nhóm có thành phần Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g
Thuốc Ceftriaxon Hộp 1 lọ SĐK VD-27853-17. Nhóm có thành phần Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g
Thuốc Medtriaxon Hộp 1 lọ, 10 lọ, 25 lọ SĐK VD-19344-13. Nhóm có thành phần Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g
Thuốc Hacefxone 1g Hộp 1 lọ x 1g SĐK VD-18728-13. Nhóm có thành phần Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon Natri) 1g
Thuốc Ceftriaxone ACS Dobfar (SXNQ: ACS Dobfar S.P.A (IT), Italy) Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5 ml. SĐK VD-20272-13. Nhóm có thành phần Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g
Thuốc Triaxobiotic 1000 (CSNQ: Labesfal Laboratorios Almiro S.A- đ/c: 3465-157 Santiago de Besteiros, Portugal) Hộp 1 lọ thuốc tiêm bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ thuốc tiêm bột SĐK VD-19010-13. Nhóm có thành phần Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g
Thuốc Triaxobiotic 1000 (CSNQ: Labesfal Laboratorios Almiro S.A- đ/c: 3465-157 Santiago de Besteiros, Portugal) Hộp 1 lọ thuốc tiêm bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ thuốc tiêm bột SĐK VD-19010-13. Nhóm có thành phần Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g
Thuốc Trixone 1 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml SĐK VN-20506-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g
Thuốc Tartriakson Hộp 1 lọ SĐK VN-20350-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g
Thuốc Kbtriaxone injection Hộp 10 lọ SĐK VN-21028-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g
Thuốc Poltraxon Hộp 1 lọ SĐK VN-20334-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g