Thuốc Tenamyd-ceftazidime 2000: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tenamyd-ceftazidime 2000 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ SĐK VD-19448-13. Nhóm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 2g
Thuốc Tenamyd-ceftazidime 2000 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ SĐK VD-19448-13. Nhóm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 2g
Thuốc Tenamyd-ceftazidime 2000 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ SĐK VD-19448-13. Nhóm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 2g
Thuốc Qiludime Hộp 10 lọ SĐK VN-20237-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g
Thuốc Imezidim 2g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ. SĐK VD-26849-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g
Thuốc Biocetum Hộp 1 lọ SĐK VN-20851-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 2g
Thuốc Ceplo 2g Hộp 1 lọ SĐK VN-20737-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g
Thuốc Arotaz 2GM Hộp 1 lọ SĐK VN-20481-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g
Thuốc Ceftidin Hộp 1 lọ SĐK VN-19556-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g
Thuốc Bioszime 2g Hộp 01 lọ 2g SĐK VN-19623-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g
Thuốc Sefonramid 2g SĐK VD-22490-15. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g