Thuốc Cebapan Powder for injection 0,5 g: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cebapan Powder for injection 0,5 g Hộp 10 lọ SĐK VN-16060-12. Nhóm có thành phần Cefepime
Thuốc Cebapan Powder for injection 0,5 g Hộp 10 lọ SĐK VN-16060-12. Nhóm có thành phần Cefepime
Thuốc Bivicode 2g Hộp 10 lọ x 2g, bột pha tiêm SĐK VD-21900-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefepime *
Thuốc Cefpas 1g H 1 lọ
Thuốc bột pha tiêm bắp, tiêm TM SĐK VN-18361-14. Nhóm có thành phần Cefepime
Thuốc Supercef Hộp 1 lọ SĐK VN-13476-11. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefepime
Thuốc Suprapime Hộp 1 lọ SĐK VN-12834-11. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefepime
Thuốc Cefpin Hộp 1 lọ SĐK VN-8811-09. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefepime
Thuốc Pozineg 1000 Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước pha tiêm 10ml SĐK VN-6915-08. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefepime
Thuốc Forpar Hộp 1 ống bột pha tiêm + 1 ống nước cất SĐK VN-7630-09. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefepime
Thuốc Maxipime Hộp 1 lọ bột SĐK VN-6945-08. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefepime
Thuốc Pozineg 2000 Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước pha tiêm 10ml SĐK VN-6916-08. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefepime