Thuốc Tracrium: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tracrium Hộp 5 ống,Dung dịch tiêm,Tiêm hoặc truyền tĩnh mạch (IV) SĐK VN-18784-15. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Atracurium besylate
Thuốc Tracrium Hộp 5 ống,Dung dịch tiêm,Tiêm hoặc truyền tĩnh mạch (IV) SĐK VN-18784-15. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Atracurium besylate
Thuốc Notrixum 2.5ml Hộp 5 ống x 2,5ml SĐK VN-10227-10 (có Biên nhận hồ sơ đăng ký thuốc). Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Atracurium Besylate
Thuốc Atracurium – Hameln
10mg/ml Hộp 10 ống SĐK VN-16645-13. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Atracurium besylate
Thuốc Tracrium 25mg/2.5ml H 5 ống, DD tiêm, Tiêm hoặc truyền TM SĐK VN-18784-15. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Atracurium besylate
Thuốc Tracrium 25mg/2,5ml H 5 ống, DD tiêm, Tiêm hoặc truyền tĩnh mạch (IV) SĐK VN-18784-15. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Atracurium besylate
Thuốc Tracrium Dung dịch tiêm SĐK VN-18784-15. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Atracurium besylate
Thuốc TRACRIUM Ống 2,5ml SĐK VN-18784-15; VN-6667-08. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Atracurium besylate
Dược phẩm Hanaatra inj. Hộp 10 ống x 2,5ml SĐK VN-14692-12. Nhóm có thành phần Atracurium Besylate
Thuốc Notrixum Hộp 5 ống x 5ml SĐK VN-10228-10. Nhóm Thuốc gây tê, mê có thành phần Atracurium Besylate
Thuốc Notrixum Hộp 5 ống x 2,5ml SĐK VN-10227-10. Nhóm Thuốc gây tê, mê có thành phần Atracurium Besylate