Thuốc GRANGEL Susp.: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc GRANGEL Susp. 20 gói 10ml/hộp SĐK VD-5468 -08. Nhóm có thành phần Aluminum hydroxide, Magnesium hydroxide, Simethicone.
Thuốc GRANGEL Susp. 20 gói 10ml/hộp SĐK VD-5468 -08. Nhóm có thành phần Aluminum hydroxide, Magnesium hydroxide, Simethicone.
Thuốc VAROGEL Susp. 20 gói 10ml/hộp SĐK VD – 5481 – 08. Nhóm có thành phần Aluminum hydroxide, Magnesium hydroxide, Simethicone.
Thuốc Zerocid Hộp 20 gói, gói 10ml SĐK VN-4564-07. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Aluminum hydroxide, magnesium hydroxide, Simethicone
Thuốc Oxecone S Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-7620-03. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Aluminum hydroxide, magnesium hydroxide, Simethicone
Thuốc Melinta II Hộp 10 vỉ x 10 viên nén nhai SĐK VNB-0261-02. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Aluminum hydroxide, magnesium hydroxide, Simethicone
Thuốc Myeracid Hộp 1chai 500 viên nén nhai SĐK VD-1352-06. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Aluminum hydroxide, magnesium hydroxide, Simethicone
Thuốc Lantasim Hộp 5 vỉ X 8 viên nén SĐK VNB-0461-00. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Aluminum hydroxide, magnesium hydroxide, Simethicone
Thuốc Biviantac Hộp 3 vỉ x 10 viên; 5 vỉ x 10 viên nén nhai SĐK VNB-3625-05. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Aluminum hydroxide, magnesium hydroxide, Simethicone
Thuốc Antigas Hộp 4 vỉ x 10 viên SĐK VN-7466-03. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Aluminum hydroxide, magnesium hydroxide, Simethicone
Thuốc Imelym Lọ 200 viên nén nhai SĐK VNB-0768-03. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Aluminum hydroxide, magnesium hydroxide, Simethicone