Thuốc Atileucine ịn: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Atileucine ịn Hộp 5,10,20 ống x 5ml, dd tiêm SĐK VD-25645-16. Nhóm có thành phần Acetyl leucin
Thuốc Atileucine ịn Hộp 5,10,20 ống x 5ml, dd tiêm SĐK VD-25645-16. Nhóm có thành phần Acetyl leucin
Thuốc Vixtiplat H/50viên SĐK VD-19765-13. Nhóm có thành phần Acetyl leucin
Thuốc Aleucin Hộp 3 vỉ x 10 viên nén SĐK VD-24391-16. Nhóm có thành phần Acetyl leucin
Thuốc Tanganil (CTSX bán thành phẩm: Pierre Fabre Medicament Production, địa chỉ SX: Rue du Lycee 45500 Gien-France) Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén, Uống SĐK VD-13678-10 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Acetyl leucin
Thuốc Tanganil Viên nén SĐK VD-13678-10 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Acetyl leucin
Thuốc Tanganil Inj Dung dịch tiêm tĩnh mạch SĐK VN-18066-14. Nhóm có thành phần Acetyl leucin
Thuốc Tanganil 500mg Comp B/30 (PF) Viên nén SĐK VD-13678-10 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Acetyl leucin
Thuốc Tanganil Inj. 500mg/5ml Dung dịch tiêm tĩnh mạch SĐK VN-18066-14. Nhóm có thành phần Acetyl leucin
Thuốc Vintanil Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml dung dịch tiêm SĐK VD-20275-13. Nhóm có thành phần Acetyl Leucin
Thuốc Vintanil Hộp 50 ống SĐK VD-20275-13. Nhóm có thành phần Acetyl leucin