Thuốc Phytodion 10mg/ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Phytodion 10mg/ml Hộp 10ống x 1ml dung dịch tiêm SĐK VNB-3109-05. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Phytomenadione
Thuốc Phytodion 10mg/ml Hộp 10ống x 1ml dung dịch tiêm SĐK VNB-3109-05. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Phytomenadione
Thuốc Phytodion 1mg/ml Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm SĐK VD-1290-06. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Phytomenadione
Thuốc Globac PM Softules Hộp 5 vỉ x 6 viên SĐK VN-10072-05. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Phức hợp sắt III Polymaltose, folic acid
Thuốc Maltofer Fol SĐK VN-9038-04. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Phức hợp sắt III Polymaltose, folic acid
Thuốc Hemafolic Hộp 10 ống x 10ml, 18 ống x 5ml, chai 60ml SĐK V333-H12-06. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Phức hợp hydroxide sắt III và polymaltose, Folic acid
Thuốc Polfilin SĐK VN-9162-04. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline
Thuốc Polfilin 2% SĐK VN-9164-04. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline
Thuốc Trentox 400 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-3722-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline
Thuốc Perental LP Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VN-6261-02. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline
Thuốc Ceretal SC tablets 400 mg ‘ST’ Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VN-7002-02. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline