Thuốc Tardyferon 80: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tardyferon 80 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-5057-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt (II) sulfate
Thuốc Tardyferon 80 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-5057-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt (II) sulfate
Thuốc Twinaseo tab Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-4615-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Streptokinase, Streptodornase
Thuốc Pauzin-500 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-4423-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Acid Tranexamic
Thuốc Plavix Hộp 1 vỉ x 14 viên SĐK VN-4610-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Clopidogrel
Thuốc Zometa Hộp (1 lọ bột pha tiêm + 1 ống dung môi 5ml) SĐK VN-0968-06. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Zoledronic acid
Thuốc Durakinase injection Hộp 1 lọ SĐK VN-4396-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Streptokinase
Thuốc Cilost Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-4391-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Cilostazol
Thuốc Hestar-200 Hộp đựng túi nhựa chứa 500ml SĐK VN-4386-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Hydroxyethyl Starch
Thuốc Disgren Hộp 1 lọ x 10,30 viên nang SĐK VN-2392-06. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Triflusal
Thuốc Tranexamic acid Injection 50mg/ml Hộp 10 ống x 5ml SĐK VN-5877-01. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Tranexamic acid