Thuốc Heberprot-P 75: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Heberprot-P 75 Hộp to x 6 hộp nhỏ x 1 lọ SĐK VN1-648-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Recombinant Human Epidermal Growth Factor
Thuốc Heberprot-P 75 Hộp to x 6 hộp nhỏ x 1 lọ SĐK VN1-648-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Recombinant Human Epidermal Growth Factor
Thuốc Heparin Hộp 25 lọ x 5ml SĐK VN-15617-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Heparin sodium
Thuốc Tranoxel Hộp 10 ống 5ml SĐK VN-14908-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Acid Tranexamic
Thuốc Ferlatum Hộp 10 lọ x 15ml SĐK VN-14241-11. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt protein succinylat
Thuốc Trentilin Ampoule Hộp 5 ống x 5ml SĐK VN-14092-11. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline
Thuốc Halinet Inj. Hộp 10 lọ 5ml SĐK VN-14337-11. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Heparin sodium
Thuốc Medsamic 250mg Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-15088-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Acid tranexamic
Thuốc Arixtra Hộp 10 bơm tiêm đóng sẵn SĐK VN-14177-11. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Fondaparinux natri
Thuốc Cyclonamine 12,5% Hộp 5 ống 2ml SĐK VN-14311-11. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Etamsylate
Thuốc Polfillin 2% Hộp 5 ống SĐK VN-14312-11. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline