Thuốc Tractocile: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tractocile Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-11875-11. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Atosiban acetat
Thuốc Tractocile Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-11875-11. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Atosiban acetat
Thuốc Tractocile Hộp 1 lọ 0,9ml SĐK VN-11874-11. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Atosiban acetate
Thuốc Oxytocin Hộp 10 ống 1ml SĐK VN-10804-10. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin
Thuốc Oxytocin injection BP 10 UI Hộp 10 ống SĐK VN-9978-10. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin
Thuốc Oxytocin Hộp 100 ống x 1ml SĐK VN-5366-10. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin
Thuốc Oxytocin Injection 5IU/ml Hộp 10 ống 1ml SĐK VN-8092-09. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin
Thuốc Tractocile Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-5512-08. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Atosiban acetate
Thuốc Tractocile Hộp 1 lọ 0,9ml SĐK VN-5513-08. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Atosiban acetate
Thuốc Syntos Hộp 10 ống x 1ml SĐK VN-4682-07. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Synthetic Oxytocin concentration
Thuốc Spartein sulfat 50mg/1ml Hộp 100 ống x 1ml; Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm SĐK VNA-3146-00. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Spartein sulfate