Thuốc Vaspycar: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Vaspycar Hộp 2 vỉ x 30 viên SĐK VD-23863-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Trimetazidin dihydroclorid 20 mg
Thuốc Vaspycar Hộp 2 vỉ x 30 viên SĐK VD-23863-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Trimetazidin dihydroclorid 20 mg
Thuốc Simavas 10 Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-23858-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Simvastatin 10 mg
Thuốc Opecosyl plus Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-23634-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Perindopril ter-butylamin 4mg; Indapamid 1,25mg
Thuốc Operindosyl 8 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-23635-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Perindopril tert-butylamin 8mg
Thuốc Co- Alvoprel Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-19884-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Irbesartan 300mg; Hydrochlorothiazid 25mg
Thuốc Rostor 20 Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VD-23857-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20 mg
Thuốc Atrox 10 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-19882-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Atorvastatin 10mg
Thuốc Co- Alvoprel Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-19883-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Irbesartan 150mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
Thuốc Alipid 20 Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-24240-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg
Thuốc Atovast 10 Hộp 1 vỉ x 7 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-24241-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg