Thuốc Cloramphenicol: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cloramphenicol Hộp 1 lọ 10ml dung dịch thuốc nhỏ mắt 0,4% SĐK V15-H12-06. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Chloramphenicol
Thuốc Cloramphenicol Hộp 1 lọ 10ml dung dịch thuốc nhỏ mắt 0,4% SĐK V15-H12-06. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Chloramphenicol
Thuốc Binex eyerich Hộp 1 chai 15ml SĐK VN-9426-05. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Chlorpheniramine, Natri chondroitin, Pyridoxine, Neosticmin
Thuốc Stareyes Hộp 1 lọ 15ml dd thuốc nhỏ mắt SĐK V307-H12-05. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Chlorpheniramine, Naphazoline, aminocaproic acid, zinc sulfate
Thuốc Cloramphenicol Hộp 1 lọ x 10ml thuốc nhỏ mắt SĐK V1316-H12-06. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Chloramphenicol
Thuốc Eye Thecol Hộp 1 lọ 5ml dung dịch nhỏ mắt SĐK VD-0575-06. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Chloramphenicol, Vitamin B2, Naphazoline, thimerosal, sodium chloride, sodium borat,
Thuốc PolyTincol Hộp 1 lọ x 5ml dung dịch nhỏ mắt SĐK V1084-H12-05. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Chloramphenicol, palmatin chloride
Thuốc Sulfacet C Hộp 1chai x 10ml thuốc nhỏ mắt SĐK V450-H12-05. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Chloramphenicol, sulfacetamide sodium
Thuốc New V. Rohto Hộp 1 lọ x 13ml thuốc nhỏ mắt SĐK VNB-0669-03. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Chlorpheniramine, Dipotassium glycyrrhizinate, Pyridoxine hydrochloride, Tetra hydro zolin
Thuốc Chloramphenicol 5% Hộp 1 lọ 10ml SĐK VD-3243-07. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Chloramphenicol
Thuốc Chloramphenicol 0,4% Hộp 1 lọ 10ml dung dịch nhỏ mắt SĐK VNA-4384-01. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Chloramphenicol