Thuốc Maxxacne-A: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Maxxacne-A Hộp 1 tuýp nhôm 15g; Hộp 1 tuýp nhựa 15g SĐK VD-25619-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi tuýp 15g gel chứa: Adapalene 15 mg
Thuốc Maxxacne-A Hộp 1 tuýp nhôm 15g; Hộp 1 tuýp nhựa 15g SĐK VD-25619-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi tuýp 15g gel chứa: Adapalene 15 mg
Thuốc Oracortia Hộp 24 túi nhôm x 1g; hộp 50 túi nhôm x 1g; hộp lớn/12 hộp nhỏ/tuýp nhôm x 5g SĐK VD-24653-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Triamcinolone acetonide
Thuốc Beuticystine Hộp 12 vỉ x 5 viên SĐK VD-24220-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-Cystin 500 mg
Thuốc Terfuzol Hộp 1 tuýp 10g SĐK VD-24492-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi tuýp 10g chứa: Triamcinolon acetonid 10 mg; Neomycin sulfat 50 mg; Nystatin 1.000.000 IU; Clotrimazol 100 mg
Thuốc Cimacin Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên SĐK VD-24628-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-Cystin 500mg
Thuốc Izotren Hộp 1 tuýp 10g SĐK VD-24077-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 10g chứa Isotretinoin 10mg
Thuốc Kẽm Oxyd 10% Hộp 1 tuýp x 5g, 15g SĐK VD-24187-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 5g kem chứa: Kẽm Oxyd 500 mg
Thuốc Hatafluna Hộp 1 tuýp x 10g SĐK VD-24186-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 10g chứa: Fluocinolon acetonid 2,5 mg
Thuốc Quantopic 0,03% Hộp 1 tuýp 10 gam, 20 gam SĐK VD-24845-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 10 g chứa: Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 3mg
Thuốc Gentameson Hộp 1 tuýp 10 gam, 20 gam SĐK VD-23819-15. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Clotrimazol 100 mg; Betamethason dipropionat 6,4mg; Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 10mg trong 10 g chứa;