Thuốc Besoramin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Besoramin Hộp 1 chai 500 viên SĐK VN-15112-12. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Betamethasone; Dexchlorpheniramine Maleate
Thuốc Besoramin Hộp 1 chai 500 viên SĐK VN-15112-12. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Betamethasone; Dexchlorpheniramine Maleate
Thuốc Sebemin Hộp 1 chai nhựa chứa 500 viên SĐK VN-14320-11. Nhóm có thành phần Betamethasone; d-Chlorpheniramine maleate
Thuốc Hoebeprosalic Ointment Hộp 1 tuýp 15g SĐK VN-15465-12. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Betamethasone dipropionate, Salicylic acid
Thuốc Triderm Hộp 1 tuýp 5g; hộp 1 tuýp 10g SĐK VN-15552-12. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Betamethasone; Clotrimazole; Gentamycin
Thuốc Diprosalic ointment Tuýp 15g SĐK VN-15553-12. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Betamethasone dipropionate, acid salicylic
Thuốc Diprosalic Topical Lotion Hộp 1 chai 10ml SĐK VN-15550-12. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Betamethasone dipropionate, Acid salicylic
Hocmon, Nội tiết tố Diprospan Injection Hộp 1 ống 1ml SĐK VN-15551-12. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố có thành phần Betamethasone dipropionate là gì’ href=’../thuoc-goc-46/betamethasone-dipropionate.aspx’>Betamethasone dipropionate, Betamethasone sodium phosphate
Thuốc Gentricreem Hộp 1 tuýp 10g SĐK VN-14108-11. Nhóm có thành phần Betamethasone dipropionate; Clotrimazole; Gentamycin sulfate
Thuốc Fucicort Hộp 1 tuýp 5g; 15g SĐK VN-14208-11. Nhóm có thành phần Acid Fusidic; Betamethasone valerate
Thuốc Betaval CL Hộp 1 ống 10g SĐK VN-14192-11. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Betamethasone, Clotrimazole