Thuốc Furoxim 15: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Furoxim 15 Hộp 10 Lọ x 1;5g SĐK VN-6907-02. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxime
Thuốc Furoxim 15 Hộp 10 Lọ x 1;5g SĐK VN-6907-02. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxime
Thuốc Shincef Hộp 1 lọ, 10 lọ SĐK VD-20365-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g
Thuốc Travinat Hộp 1 lọ, 10 lọ SĐK VD-19046-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g
Thuốc Travinat Hộp 1 lọ, 10 lọ SĐK VD-19046-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g
Thuốc Midancef Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tuyền tĩnh mạch) SĐK VD-13454-10. Nhóm có thành phần Cefuroxim 0,75g
Thuốc Kbfroxime Injection Hộp 10 lọ SĐK VN-20545-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g
Thuốc Kimacef Hộp 1 lọ SĐK VN-20684-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g
Thuốc Biofumoksym SĐK VN-19303-15. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g
Thuốc Henseki Hộp 1 lọ SĐK VN-17000-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime sodium) 1,5g
Thuốc Sanfocef sachet Hộp 10 gói 1,5g SĐK VN-16099-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxime Axetil