Thuốc Pyzacar 25: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Pyzacar 25 2 vỉ x 15 viên SĐK VD-13595-10. Nhóm có thành phần Losartan K
Thuốc Pyzacar 25 2 vỉ x 15 viên SĐK VD-13595-10. Nhóm có thành phần Losartan K
Thuốc Pyzacar 50 2 vỉ x 15 viên SĐK VD-13596-10. Nhóm có thành phần Losartan K
Thuốc Sanroza Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-13090-10. Nhóm có thành phần Cao bạch quả 40mg
Thuốc Zafenak Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-2712- 07. Nhóm có thành phần Diclofenac natri 50mg
Thuốc Dozanavir 5 mg Hộp 06 vỉ x 10 viên SĐK VD-5579 -08. Nhóm có thành phần Desloratadin 5mg
Thuốc Combe Five (liquid) (Vắc xin phòng bệnh Bạch hầu, Uốn ván, Ho gà, Viêm gan B và bệnh nhiễm khuẩn do Haemophilus influenza type b) Hộp 1 lọ chứa 1 liều 0.5ml SĐK QLVX-1040-17. Nhóm có thành phần Giải độc tố bạch hầu; Giải độc tố uốn ván; Kháng nguyên ho gà (toàn tế bào); Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B; Polysaccharide của Haemophilus influenza type b liên hợp với giải độc tố uốn ván (20-36.7mcg)
Thuốc Hyzaar 50/12,5mg Hộp 2 vỉ x 15 viên SĐK GC-280-17. Nhóm có thành phần Losartan Kali 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
Thuốc Hỗn dịch Zantagel Hộp 20 gói x 10ml SĐK VN-20452-17. Nhóm có thành phần Mỗi 10 ml hỗn dịch chứa: Oxethazain 20mg; Gel khô nhôm hydroxyd (tương đương 291mg nhôm oxyd) 582mg; Magnesi hydroxyd 196mg
Thuốc Ketozar Hộp 10 vỉ x 10 viên; Viên bao phim SĐK 20179/QLD-KD. Nhóm có thành phần Alpha keto analogue to isoleucine, Calcium salt; Alpha keto analogue to leucine, Calcium salt; Alpha keto Analoque to valine, Calcium Salt; Alpha keto analugue to methionine, Calcium salt; L- Lysine acetate USP; L- Threonine USP; L- Tryptophan USP; L- His
Thuốc Zarzio Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,5ml có nắp an toàn kim tiêm; Hộp 5 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,5ml SĐK QLSP-1020-17. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Filgrastim