Thuốc Nozasul: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Nozasul Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ SĐK VD-19649-13. Nhóm có thành phần Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g
Thuốc Nozasul Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ SĐK VD-19649-13. Nhóm có thành phần Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g
Thuốc Hyaza – Bfs Hộp 10 lọ nhựa x 2,5 ml, hộp 20 lọ nhựa x 2,5ml, hộp 50 lọ nhựa x 2,5ml. Hộp 5 vỉ nhôm x 2 túi/vỉ x 1 lọ nhựa/túi x 2,5ml/lọ. Hộp 2 túi x 1 lọ nhựa/túi x 2,5 ml/lọ. Hộp 1 túi x 1 lọ nhựa/túi x 2,5 ml/ SĐK VD-27825-17. Nhóm có thành phần Mỗi lọ 2,5 ml dung dịch chứa: Natri hyaluronat 25 mg
Thuốc Zasinat 750 Hộp 1 lọ SĐK VD-27859-17. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg
Thuốc Zasinat 250 Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VD-27857-17. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg
Thuốc Zasinat 500 Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VD-27858-17. Nhóm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
Thuốc Tizanad 2mg Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-19302-13. Nhóm có thành phần Tizanidin (dưới dạng Tizanidin HCl) 2mg
Thuốc Kem bôi da Mycorozal Hộp 1 tuýp nhôm 15g kem bôi da SĐK VD-16794-12. Nhóm có thành phần Ketoconazol 100mg
Thuốc Kem bôi da Mycorozal Hộp 1 tuýp nhôm 12,5g kem bôi da SĐK VD-16794-12. Nhóm có thành phần Ketoconazol 100mg
Thuốc Kem bôi da Mycorozal Hộp 1 tuýp nhôm 10gkem bôi da SĐK VD-16794-12. Nhóm có thành phần Ketoconazol 100mg
Thuốc Kem bôi da Mycorozal Hộp 1 tuýp nhôm 7,5g kem bôi da SĐK VD-16794-12. Nhóm có thành phần Ketoconazol 100mg