Thuốc Thấp khớp thủy DHĐ: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Thấp khớp thủy DHĐ Hộp 1 chai 250ml SĐK VD-27245-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi chai 250ml chứa: Cao lỏng hỗn hợp 1,08:1 (tương đương với 259,5g dược liệu bao gồm: Độc hoạt 25g; quế nhục 16,75g; phòng phong 16,75g; đương quy 16,75g; tế tân 16,75g; xuyên chung 16,75g; tần giao 16,75g; bạch thược 16,75g; tang ký sinh 16,75g; can đị

Thuốc Thấp khớp CD: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Thấp khớp CD Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-29635-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên chứa 0,5g cao khô dược liệu tương đương với: Tang ký sinh 1,5g; Độc hoạt 1g; Phòng phong 1g; Đỗ trọng 1g; Ngưu tất 1g; Trinh nữ 1g; Hồng hoa 1g; Bạch chỉ 1g; Tục đoạn 1g; Bổ cốt chỉ 0,5g

Thuốc Viên phong thấp – GRP: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Viên phong thấp – GRP Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28156-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên chứa cao khô dược liệu 300mg, tương đương với: Hy thiêm 800mg; Thổ phụ linh 400mg; Hà thủ ô đỏ chế 400mg; Thương nhĩ tử 400mg; Phòng kỷ 400mg; Thiên niên kiện 300mg; Huyết giác 300mg; Đương quy 300mg; Tam thất 100mg; Bột tam thất 50mg

Thuốc Tisore – Khu phong hóa thấp Xuân Quang: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Tisore – Khu phong hóa thấp Xuân Quang Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 40 viên SĐK VD-29444-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên chứa 412,5 mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương: Đỗ trọng 1100 mg; Ngũ gia bì chân chim 1100 mg; Tục đoạn 1100 mg; Thiên niên kiện 1100 mg; Đại hoàng 800 mg; Đương quy 470 mg; Xuyên khung 470 mg; Tần giao 470 mg; Sinh địa 470 mg; Uy linh tiên

Thuốc Phong tê thấp HD New: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Phong tê thấp HD New Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-27694-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mã tiền chế 70mg; Quế chi 40mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với 460mg dược liệu bao gồm: Đương quy 70mg, đỗ trọng 70mg, ngưu tất 60mg, độc hoạt 80mg, thương truật 80mg, thổ phục linh 100mg) 92mg

Thuốc Phong tê thấp – HT: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Phong tê thấp – HT Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên; Hộp 1 lọ 200 viên SĐK VD-26701-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao đặc hỗn hợp dược liệu 245mg tương đương với: Độc hoạt 130mg; Phòng phong 80mg; Tế tân 50mg; Tần giao 80mg; Tang ký sinh 200mg; Đỗ trọng 130mg; Ngưu tất 130mg; Cam thảo 50mg; Quế nhục 80mg; Đương quy 80mg; Xuyên khung 80mg; Bạch thược 250mg; Can địa ho

Thuốc Phong thấp vai gáy phước sanh: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Phong thấp vai gáy phước sanh Hộp 3 vỉ x 10 viên; lọ 30 viên; lọ 60 viên SĐK VD-28578-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Bột dược liệu (tương đương: Đương quy 167mg; Khương hoàng 167mg) 334mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương: Khương hoạt 167mg; Xích thược 167mg; Cam thảo 63mg; Hoàng kỳ 167mg; Phòng phong 167mg) 66,4mg

Thuốc Hoàn phong tê thấp – HT: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Hoàn phong tê thấp – HT Hộp 10 gói, hộp 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g, 100g, 200g SĐK VD-29632-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 5g chứa: Cao đặc phong tê thấp 274mg tương ứng với: Phòng phong 230mg; Tần giao 250mg; Tang ký sinh 600mg; Can địa hoàng 450mg; Đỗ trọng 380mg; Ngưu tất 380mg; Nhân sâm 300mg; Cam thảo 150mg; Độc hoạt 380mg; Tế tân 150mg; Tang ký sinh 600mg; Quế nhục