Thuốc Terpin-Codein: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Terpin-Codein Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-30126-18. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Terpin hydrat 100 mg; Codein phosphat 10 mg
Thuốc Terpin-Codein Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-30126-18. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Terpin hydrat 100 mg; Codein phosphat 10 mg
Thuốc Usamuc Hộp 30 gói, 50 gói x 1,5 g SĐK VD-29593-18. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Mỗi gói 1,5g chứa: Acetylcystein 200 mg
Thuốc Usalukast 4 Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28848-18. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Montelukast (dưới dạng natri montelukast) 4 mg
Thuốc Usalukast 4 ODT Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-26741-17. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4 mg
Thuốc Terpin Goledin extra Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên SĐK VD-29476-18. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Terpin hydrat 100mg; Natri benzoat 50mg; Dextromethorphan hydrobromid 5mg
Thuốc Usalukast 5 Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ bấm nhôm-nhôm) SĐK VD-27784-17. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg
Thuốc Usalukast 5 ODT Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-29680-18. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 5,2 mg) 5mg
Thuốc Terp-Cod S Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên; 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên. SĐK VD-29289-18. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Terpin hydrat 100mg; Dextromethorphan hydrobromid 10mg
Thuốc Sa Vi Montelukast 5 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-28035-17. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg
Thuốc Viên ngậm Bảo Thanh Hộp 20 vỉ, mỗi vỉ 5 viên SĐK VD-203156-13. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Gừng 0.1g, Bạc hà 0.1mg, Qua lâu 0.2g, Xuyên bối mẫu 0.4g, Cát cánh 0.4g, Tỳ bà diệp 0.5g, Viễn chí 0.1g, Thanh bì 0.1g, Mật ong 0.125g, Ngũ vị 0.05g, Nhân sâm 0.1g, Phục linh 0.1g, Bán hạ 0.1g, Mơ 0.2g, Ô mai 0.5g, Cam thảo bắc 0.1g