Thuốc Hemafolic: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Hemafolic Hộp 10 ống x 10ml, 18 ống x 5ml, chai 60ml SĐK V333-H12-06. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Phức hợp hydroxide sắt III và polymaltose, Folic acid
Thuốc Hemafolic Hộp 10 ống x 10ml, 18 ống x 5ml, chai 60ml SĐK V333-H12-06. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Phức hợp hydroxide sắt III và polymaltose, Folic acid
Thuốc Polfilin SĐK VN-9162-04. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline
Thuốc Polfilin 2% SĐK VN-9164-04. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline
Thuốc Trentox 400 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-3722-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline
Thuốc Perental LP Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VN-6261-02. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline
Thuốc Ceretal SC tablets 400 mg ‘ST’ Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VN-7002-02. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline
Thuốc Pentilin Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VN-8092-04. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline
Thuốc Perental L.P Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VN-3668-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline
Thuốc Capental SR Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-6441-02. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifylline
Thuốc Fluxum Hộp 2 bơm tiêm hoặc 6 bơm tiêm chứa thuốc 0;6ml SĐK VN-7340-03. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Parnaparin