Thuốc Tranexamic Acid injection: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tranexamic Acid injection Hộp 10 ống x 5ml SĐK VN-16056-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Tranexamic acid
Thuốc Tranexamic Acid injection Hộp 10 ống x 5ml SĐK VN-16056-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Tranexamic acid
Thuốc Erihos 2,000IU Hộp 6 bơm tiêm x 0,5ml SĐK VN-15885-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Erythropoietin tái tổ hợp
Thuốc Neutrofil 30 Hộp 1 lọ 1ml SĐK VN-15767-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Filgrastim
Thuốc Neutrofil 48 Hộp 1 lọ 1,6ml SĐK VN-15768-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Filgrastim
Thuốc Erihos 4,000IU Hộp 6 bơm tiêm x 0,4ml SĐK VN-15886-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Erythropoietin người tái tổ hợp
Thuốc Betahema Hộp 1 lọ 1ml SĐK VN-15769-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Recombinant human erythropoietin beta
Thuốc Heberprot-P 75 Hộp to x 6 hộp nhỏ x 1 lọ SĐK VN1-648-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Recombinant Human Epidermal Growth Factor
Thuốc Heparin Hộp 25 lọ x 5ml SĐK VN-15617-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Heparin sodium
Thuốc Tranoxel Hộp 10 ống 5ml SĐK VN-14908-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Acid Tranexamic
Thuốc Ferlatum Hộp 10 lọ x 15ml SĐK VN-14241-11. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt protein succinylat