Thuốc Transtat tablets 500 mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Transtat tablets 500 mg Hộp 1 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-18808-15. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Tranexamic acid 500mg
Thuốc Transtat tablets 500 mg Hộp 1 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-18808-15. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Tranexamic acid 500mg
Thuốc Flocaxin Hộp 10 ống 5ml SĐK VN-18331-14. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifyllin 100mg/5ml
Thuốc BFS-Tranexamic Hộp 10 ống nhựa, Hộp 20 ống nhựa, Hộp 50 ống nhựa x 5ml SĐK VD-21550-14. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Tranexamic acid 250mg/5ml
Thuốc Hestar – 200 Túi 500 ml SĐK VN-18663-15. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Hydroxyethyl Starch 30g/500ml
Thuốc Dancitaz Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VN-18641-15. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Cilostazol 100mg
Thuốc Namuvit Hộp 10 ống x 5 ml SĐK VN-18250-14. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Pentoxifyllin 100mg/5ml
Thuốc Tranmix 5% Hộp 2 khay x 5 ống x 5ml SĐK VN-18576-14. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Acid Tranexamic 250mg/5ml
Thuốc Sezstad 10 Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-21116-14. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Ezetimib 10mg
Thuốc Zemitron Hộp 1 lọ 100ml SĐK VD-20834-14. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Acid zoledronic 5mg/ 100ml
Thuốc Zemitron Hộp 1 lọ 5ml SĐK VD-20835-14. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Acid zoledronic 4mg/ 5ml