Thuốc Dercifera 250: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Dercifera 250 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-30520-18. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Deferasirox 250 mg
Thuốc Dercifera 250 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-30520-18. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Deferasirox 250 mg
Thuốc Tranbleed 500 Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-27100-17. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Tranexamic acid 500 mg
Thuốc Tranbleed 500 Hộp 5 ống, 10 ống x 5ml SĐK VD-29176-18. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Mỗi ống 5 ml chứa: Tranexamic acid 500 mg
Thuốc Tranexamic acid 250mg/5ml Hộp 5 ống x 5 ml SĐK VD-26911-17. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Mỗi ống 5 ml chứa: Tranexamic acid 250 mg
Thuốc Tranexamic acid 500mg/5ml Hộp 5 ống x 5 ml SĐK VD-26912-17. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Mỗi ống 5 ml chứa: Tranexamic acid 500 mg
Thuốc Tranexamic Acid 1000mg/10ml Hộp 5 ống x10 ml SĐK VD-29014-18. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Mỗi ống 10 ml chứa Acid tranexamic 1000 mg
Thuốc Zentramol Hộp 10 ống x 5 ml SĐK VD-26684-17. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Acid tranexamic 250 mg/5ml
Thuốc Tranbleed 250 Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-29175-18. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Tranexamic acid 250 mg
Thuốc Tovamic 250 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28768-18. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Acid tranexamic 250 mg
Thuốc Tovamic 500 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28769-18. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Acid tranexamic 500 mg