Thuốc Rypanta: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Rypanta Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-4348-07. Nhóm Thuốc lợi tiểu có thành phần Pantoprazole
Thuốc Rypanta Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-4348-07. Nhóm Thuốc lợi tiểu có thành phần Pantoprazole
Thuốc Pencer 40 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-4281-07. Nhóm Thuốc lợi tiểu có thành phần Pantoprazole natri
Thuốc Tuksugin Hộp to chứa 7 hộp nhỏ, hộp nhỏ chứa 2 viên Pantoprazole, 2 viên Tinidazole và 2 viên Clarithromycin SĐK VN-4289-07. Nhóm Thuốc lợi tiểu có thành phần Pantoprazole (40mg), Tinidazole (500mg), clarithromycin (250mg)
Thuốc Viprazo Hộp 1 lọ SĐK VN-4305-07. Nhóm Thuốc lợi tiểu có thành phần Omeprazole sodium
Thuốc Pantonim Kit Hộp lớn có 7 hộp nhỏ x 1 vỉ x (2 viên pantoprazol + 2 viên Tinidazole + 2 viên Clarithromycin) SĐK VN-4586-07. Nhóm Thuốc lợi tiểu có thành phần Pantoprazole (40mg), Tinidazole (500mg), clarithromycin (250mg)
Thuốc Lansec 30 Hộp 1 lọ 14 viên SĐK VN-4384-07. Nhóm Thuốc lợi tiểu có thành phần Lansoprazole
Thuốc Holdacid 30 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-4229-07. Nhóm Thuốc lợi tiểu có thành phần Lansoprazole
Thuốc Aldactone Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-4548-07. Nhóm Thuốc lợi tiểu có thành phần Spironolactone
Thuốc Pentaloc 40 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-4377-07. Nhóm Thuốc lợi tiểu có thành phần Pantoprazole Sodium
Thuốc Rabicad I.V Hộp 1 lọ 5ml + 5ml nước cất SĐK VN-4378-07. Nhóm Thuốc lợi tiểu có thành phần Rabeprazole sodium