Thuốc Nimbex 2mg/ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Nimbex 2mg/ml Hộp 5 ống 2,5ml SĐK VN2-38-13. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Cisatracurium (dưới dạng Cisatracurium besylate) 2mg/ml
Thuốc Nimbex 2mg/ml Hộp 5 ống 2,5ml SĐK VN2-38-13. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Cisatracurium (dưới dạng Cisatracurium besylate) 2mg/ml
Thuốc Nimbex 5mg/ml Hộp 1 lọ 30ml SĐK VN2-39-13. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Cisatracurium (dưới dạng Cisatracurium besylate) 5mg/ml
Thuốc Atracurium-Hameln 10mg/ml Hộp 5 hoặc 10 ống x 2,5ml hoặc 5ml SĐK VN-16645-13. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Atracurium besilate 10mg/ml
Thuốc Tadachem-20 Hộp 2 vỉ x 2 viên SĐK VN-16630-13. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Tadalafil
Thuốc Prindax Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-14224-11. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Baclofen
Thuốc Seocelis Injection Hộp 10 ống SĐK VN-16254-13. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Methocarbamol 1000mg/10ml
Thuốc Sciomir Hộp 6 ống 2ml SĐK VN-16109-13. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Thiocolchicoside 2mg/ml
Thuốc Philmysolax Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-16244-13. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Eperison Hydrochloride 50mg
Thuốc Ikotiz 2 Hộp 10 vỉ nhôm x 10 viên SĐK VN-15761-12. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Tizanidine hydrochloride
Thuốc Ikotiz 4 Hộp 10 vỉ nhôm x 10 viên SĐK VN-15762-12. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Tizanidine hydrochloride