Thuốc Ultara Cap.: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Ultara Cap. Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-19719-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Nizatidine 150 mg
Thuốc Ultara Cap. Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-19719-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Nizatidine 150 mg
Thuốc Debutinat 200 mg Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-23448-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Trimebutin maleat 200 mg
Thuốc Donaberin 50 Hộp 24 chai x 50 viên SĐK VD-23450-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Berberin clorid 50 mg
Thuốc Granisetron-hameln 1mg/ml injection Hộp 10 ống 1ml SĐK VN-19846-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Granisetron (dưới dạng Granisetron HCl) 1mg/1ml
Thuốc On vex Hộp 1 vỉ x 05 ống x 1ml SĐK VN-20114-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid) 2mg/ml
Thuốc Eso-Mups 40 Hộp 4 vỉ x 7 viên SĐK VN-19972-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg
Thuốc Sagaome Hộp 1 lọ SĐK VN-20110-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg
Thuốc Othevinco Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VD-23442-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40 mg; Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10 mg
Thuốc Domperon suspension Hộp 1 lọ x 30 mi SĐK VN-19567-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Domperidon 30 mg
Thuốc Popranazol Hộp 3 vỉ x 10 viên nén SĐK VN-19566-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần PantoprazoIe sodium USP tương đương Pantoprazole 40 mg