Thuốc Hidrasec 10mg Infants: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Hidrasec 10mg Infants Hộp 16 gói SĐK VN-13226-11 (Có Biên nhận hồ sơ đăng ký thuốc). Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Racecadotril
Thuốc Hidrasec 10mg Infants Hộp 16 gói SĐK VN-13226-11 (Có Biên nhận hồ sơ đăng ký thuốc). Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Racecadotril
Thuốc Hidrasec 30mg Children Hộp 30 gói SĐK VN-13227-11 (Có Biên nhận hồ sơ đăng ký thuốc). Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Racecadotril
Thuốc Nexium IV Hộp 1 lọ bột pha tiêm 5ml SĐK VN-15719-12. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Esomeprazole sodium
Thuốc PMS Ursodiol C 250mg Chai 30 viên, viên nén, uống SĐK VN-18052-14. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ursodeoxycholic acid
Thuốc Bisacodyl DHG v/25 h/100 viên SĐK VD-21129-14. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Bisacodyl
Thuốc SOSVOMIT 4 Hộp 30 viên nén bao phim, uống SĐK VD-17885-12. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ondansetron
Thuốc Ondansetron-BFS 8mg/4ml Hộp 10 ống, dung dịch tiêm SĐK VD-21552-14. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ondansetron
Thuốc Smecta Hộp 30 gói (mỗi gói 3,76g),bột uống,Uống SĐK VN-19485-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Diosmectite
Thuốc Debridat 2 vĩ * 15 viên,viên,Uống SĐK VN-13803-11. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Trimebutine maleate
Thuốc Pentasa (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Ferring International Center S.A. Địa chỉ: Chemin de la Vergognausaz CH-1162 St. prex, Switzerland) Hộp 4 vỉ x 7 viên, Viên đặt trực tràng, Đặt hậu môn SĐK VN-18534-14. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mesalazine