Thuốc Rabeprazol 10: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Rabeprazol 10 Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-24754-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rabeprazol natri 10mg
Thuốc Rabeprazol 10 Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-24754-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rabeprazol natri 10mg
Thuốc Vacoomez Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên SĐK VD-24370-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 20mg
Thuốc Amursolic Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-24496-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Acid ursodeoxycholic 150 mg
Thuốc Porusy Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-24636-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-Ornithin L-Aspartat 150mg
Thuốc Gastalo Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-24630-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-Ornithin – L-Aspartat 500mg
Thuốc Atizal Hộp 20 gói, hộp 50 gói x 20ml SĐK VD-24739-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Dioctahedral smectite 3000mg
Thuốc Atihepam 500 Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên SĐK VD-24736-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-Ornithin L-Aspartat 500mg
Thuốc Newphdin Hộp 10 lọ; hộp 1 lọ và 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml SĐK VD-24635-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Cephradin (dưới dạng hỗn hợp vô trùng của Cephradin và L-Arginin) 1g
Thuốc A.T Pantoprazol Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống dung môi 10ml. Hộp 3 lọ thuốc + 3 ống dung môi 10ml. Hộp 5 lọ thuốc + 5 ống dung môi 10ml (dung môi NaCl 0,9%) SĐK VD-24732-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg
Thuốc Egalive Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-24357-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-Ornithin L-Aspartat 150mg