Thuốc Hep-Uso 150: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Hep-Uso 150 Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28121-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Acid ursodeoxycholic 150mg
Thuốc Hep-Uso 150 Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28121-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Acid ursodeoxycholic 150mg
Thuốc Hep-Uso 250 Hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-29881-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ursodeoxycholic acid 250mg
Thuốc Hepaur 5g Hộp 10 ống x 10 ml SĐK VD-27162-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-Ornithin L-Aspartat 5000mg/10ml
Thuốc Heposal Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15 viên SĐK VD-29803-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-Omithin -L-Aspartat 200 mg
Thuốc Maxapin 2g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ SĐK VD-28301-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi lọ chứa: Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl và L-Arginin) 3965mg) 2000mg
Thuốc Novoliver Hộp 1 vỉ x 15 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 4 vỉ x 15 viên, hộp 6 vỉ x 15 viên SĐK VD-27589-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Argininhydrochlorid (L-Arginin hydrochlorid) 500mg
Thuốc Glomoti-M 5/50 sachet Hộp 12 gói, 25 gói x 1,5g SĐK VD-28721-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi gói 1,5g chứa: Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 5 mg; Simethicon 50 mg
Thuốc Enterpass Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-26873-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Alpha amylase 100 mg; Papain 100 mg; Simethicon 30 mg
Thuốc Maropol Tab. Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-20760-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Trimebutin maleat 200mg
Thuốc Novira Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-28773-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-Ornithine-L-Aspartate 150 mg