Thuốc Ondanov 4mg Injection: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Ondanov 4mg Injection Hộp 5 ống 2ml SĐK VN-20857-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg/2ml
Thuốc Ondanov 4mg Injection Hộp 5 ống 2ml SĐK VN-20857-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg/2ml
Thuốc Omsergy Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-20406-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột Omeprazole 7,5%) 20 mg
Thuốc Omeraz 20 Hộp 10 vỉ x 7 viên; 5 vỉ x 4 viên; 10 vỉ x 4 viên SĐK VD-28870-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 20mg
Thuốc Ommax 20 mg Hộp 3 vỉ (vỉ bấm nhôm/nhôm) x 10 viên; hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ (vỉ xé nhôm/nhôm) x 10 viên; hộp 1 chai 14 viên SĐK VD-28386-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 20mg
Thuốc Raxium 20 Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-28574-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rabeprazol natri dưới dạng Rabeprazol natri hydrat) 20 mg
Thuốc Omag-20 Hộp 4 vỉ x 7 viên SĐK VD-28476-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol (dưới dạng Omeprazol magnesi) 20mg
Thuốc Omecaplus Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-27644-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol 20 mg
Thuốc Medogets 3g Hộp 20 ống, 30 ống x 10 ml SĐK VD-29785-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi ống 10 ml dung dịch uống chứa: L-Arginin L-aspartat 3g
Thuốc Omeprazol Hộp 1 lọ 14 viên; lọ 200 viên SĐK VD-27214-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 20mg
Thuốc Ranitidin DNPharm 300 Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên SĐK VD-28316-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 300 mg