Thuốc Tafuvol: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tafuvol Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-27421-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat) 8 mg
Thuốc Tafuvol Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-27421-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat) 8 mg
Thuốc Tagimex Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên SĐK VD-29600-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Cimetidin 300mg
Thuốc Kagawas-150 Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-30342-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Nizatidin 150mg
Thuốc Vinphatex Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên SĐK VD-28152-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Cimetidin 200mg
Thuốc Damipid Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-30232-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rebamipid 100 mg
Thuốc Toulalan Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-27454-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Itoprid HCl 50mg
Thuốc Vaciradin 2g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc SĐK: VD-22389-15) SĐK VD-28690-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Cefradin (dưới dạng hỗn hợp Cefradin và L-Arginin tỷ lệ 2:1) 2g
Thuốc USpasmyl Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-30193-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Alverin citrat 60mg; Simethicon 300mg
Thuốc Utrazo 20 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-20353-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Pantoprazol natri 20mg
Thuốc Vin-Hepa 5g/10ml Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml SĐK VD-28701-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-Omithin – L-Aspartat 5g/10ml