Thuốc Alverin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Alverin Hộp 5 vỉ x 20 viên SĐK VD-30359-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Alverin citrat 40mg
Thuốc Alverin Hộp 5 vỉ x 20 viên SĐK VD-30359-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Alverin citrat 40mg
Thuốc Haxium 40 Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-30250-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol pellets 22,5% (vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg
Thuốc Tambutin Tablet Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-20523-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Trimebutine maleate 100 mg
Thuốc Zegecid 20 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-20902-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol 20mg; Natri Bicarbonat 1100mg
Thuốc Vinsalamin 250 Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-29911-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mesalamin 250mg
Thuốc Zantac Tablets Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-20764-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng ranitidin HCl) 150mg
Thuốc SaVi Ranitidine 300 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-30499-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin HCl) 300mg
Thuốc Tafuvol Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-27421-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat) 8 mg
Thuốc Tagimex Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên SĐK VD-29600-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Cimetidin 300mg
Thuốc Zantac Injection Hộp 5 ống x 2 ml SĐK VN-20516-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin HCl) 50mg/2ml