Thuốc Olopat: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Olopat Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-16104-13. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Olopatadine (dưới dạng Olopatadine Hydrochloride) 1mg/ml
Thuốc Olopat Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-16104-13. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Olopatadine (dưới dạng Olopatadine Hydrochloride) 1mg/ml
Thuốc Navedro Eye Drops Hộp chứa 1 lọ 5ml SĐK VN-16412-13. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 25mg/5ml
Thuốc Mybacin Lozenges Lemon Hộp 40 gói x 10 viên SĐK VN-16652-13. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Neomycin base (dưới dạng Neomycin sulfate) 2,5mg; Kẽm bacitracin 100,0 IU; Amylocaine HCl 0,5mg
Thuốc Mybacin Lozenges Mint Hộp 40 gói x 10 viên SĐK VN-16653-13. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Neomycin base (dưới dạng Neomycin sulfate) 2,5mg; Kẽm bacitracin 100,0 IU; Amylocaine HCl 0,5mg
Thuốc Biohyel Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-16781-13. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Sodium hyaluronate 5mg/5ml
Thuốc Unitoba-D Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-16405-13. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Tobramycin 15mg; Dexamethasone 1mg
Thuốc Rasanvisc Hộp 1ống 2ml SĐK VN-16647-13. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Sodium hyaluronate 20mg/2ml
Thuốc Candibiotic Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-16770-13. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Chloramphenicol 5% kl/tt; Beclometason dipropionat 0,025% kl/tt; Clotrimazole 1% kl/tt; Lidocain HCl 2% kl/tt
Thuốc Thuốc nhỏ mắt Hanluro-Plus Hộp 1 lọ nhựa 5ml SĐK VN-14324-11. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Fluorometholone, Tetrahydrozoline hydrochloride
Thuốc Cipeye Hộp 1 lọ 10 ml, hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-16385-13. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Ciprofloxacin hydroclorid tương đương Ciprofloxacin 0,3% w/v