Thuốc Ultravist 300: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Ultravist 300 Hộp 10 chai x 50ml,Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền,Tiêm tĩnh mạch (IV) SĐK VN-14922-12. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iopromide
Thuốc Ultravist 300 Hộp 10 chai x 50ml,Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền,Tiêm tĩnh mạch (IV) SĐK VN-14922-12. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iopromide
Thuốc Xenetic 300-100ml Hộp 10 lọ 100ml dung dịch tiêm SĐK VN-16787-13. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iobitridol
Thuốc Xenetic 300-50ml Hộp 25 lọ 50ml dung dịch SĐK VN-16786-13. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iobitridol
Thuốc Xenetic 350-100ml Hộp 10 lọ 100ml dung dịch SĐK VN-16789-13. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iobitridol
Thuốc OMNIPAQUE 300 Hộp 10 chai 100ml Dung dịch tiêm SĐK VN-10687-10. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iohexol
Thuốc OMNIPAQUE 350 Hộp 10 chai 100ml Dung dịch tiêm SĐK VN-10688-10. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iohexol
Thuốc Xenetix 350mg/mlx100ml Hộp 10 lọ 100ml, dung dịch tiêm, tiêm truyền SĐK VN-16789-13. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iobitridol
Thuốc Ultravist Hộp 10 chai x 50ml, Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền, Tiêm tĩnh mạch (IV) SĐK VN-14922-12
(CVGH: 8674/QLD-ĐK). Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iopromide
Thuốc 623,40mg/ml 50ml Hộp 10 chai x 50ml, Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền, Tiêm tĩnh mạch (IV) SĐK VN-14922-12. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iopromide
Thuốc 65,81g/100ml lọ 50ml Hộp 25 lọ 50ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-16786-13. Nhóm Thuốc dùng chẩn đoán có thành phần Iobitridol