Thuốc Camisept: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Camisept Hộp 1 lọ 200 ml SĐK VD-20601-14. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Clotrimazol 100 mg/200ml
Thuốc Camisept Hộp 1 lọ 200 ml SĐK VD-20601-14. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Clotrimazol 100 mg/200ml
Thuốc Klenzit-C Hộp 1 tuýp 15g SĐK VN-18315-14. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi tuýp 15g gel chứa: Adapalene 15mg; Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 150mg
Thuốc Momate Hộp 1 tuýp 15g SĐK VN-18316-14. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mometasone furoate 0,1% kl/kl
Thuốc Eumovate cream – Kem bôi ngoài da trị viêm da Hộp 1 tuýp 5g SĐK VN-18307-14. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Clobetasone butyrate (dưới dạng micronised) 0,05%
Thuốc Memefu cream Hộp 1 tuýp 10 gam, hộp 1 tuýp 15 gam SĐK VD-20587-14. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 10g chứa Mupirocin 200mg
Thuốc Gentrikin Hộp 1 tuýp 10 gam SĐK VD-21152-14. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Gentamycin sulfat 10mg ; Econazol nitrat 100mg; Triamcinolon acetonid 10mg
Thuốc Gentamicin 0,3% Hộp 1 tuýp 10 gam SĐK VD-20982-14. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 10g mỡ chứa: Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 30mg
Thuốc Martoco-20 Soft Capsule Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-18445-14. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Isotretinoin 20mg
Thuốc Daivobet Hộp 1 chai 15g, 30g, 60g SĐK VN-18640-15. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi g chứa: Calcipotriol (dưới dạng monohydrat) 50mcg;Betamethason (dưới dạng dipropionat) 0,5mg
Thuốc Erybiotic 250 Hộp 20 gói x 2,5 gam SĐK VD-20805-14. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Erythromycin (dưới dạng Erythromycin ethyl succinat) 250mg