Thuốc Terbinafine USL: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Terbinafine USL Hộp 1 tuýp x 10g SĐK VN-20218-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Terbinafin hydroclorid 1% kl/kl
Thuốc Terbinafine USL Hộp 1 tuýp x 10g SĐK VN-20218-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Terbinafin hydroclorid 1% kl/kl
Thuốc Supirocin Hộp 1 tuýp 5g SĐK VN-19665-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mupirocin 2% (KL/KL)
Thuốc Momate Hộp 1 tuýp 15g SĐK VN-19663-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mometason furoat 0,1% (kl/kl)
Thuốc Candid TV Hộp 1 chai 60ml SĐK VN-19658-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi chai 60ml chứa: Clotrimazol 600mg; Selenium Sulfid 1500mg
Thuốc Mudis Hộp 1 tuýp x 20g SĐK VN-19922-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 20g kem chứa: Terbinafin hydrochlorid 200 mg
Thuốc Tricovivax Hộp 2 chai 100ml (1 chai có vòi xịt + 1 chai nạp thuốc thay thế) SĐK VN-20061-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Minoxidil 50mg/1ml
Thuốc Vesanoid Hộp 1 chai 100 viên SĐK VN-19646-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Tretinoin 10 mg
Thuốc Noinsel Soft Capsule Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-19644-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Isotretinoin 10mg
Thuốc Imutac 1mg Hộp 10 vỉ x 6 viên SĐK VN-19754-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1mg
Thuốc Philgenta SĐK VD-23390-15. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Gentamicin sulfat 10mg (hoạt lực); Clotrimazol 100mg