Thuốc Plomingstyn: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Plomingstyn Hộp 12 vỉ x 5 viên SĐK VD-25965-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-cystein 500mg
Thuốc Plomingstyn Hộp 12 vỉ x 5 viên SĐK VD-25965-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-cystein 500mg
Thuốc Glomazin Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g SĐK VD-25685-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 1g thuốc mỡ chứa: Betamethason dipropionat 0,64 mg; Acid salicylic 30 mg
Thuốc Sitrizol Hộp 1 tuýp 10 gam SĐK VD-25682-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 10 g chứa: Clotrimazol 100mg; Betamethason dipropionat 6,4mg; Gentamicin sulfat 10mg
Thuốc Acnol 10 Vỉ 1 tuýp 8g SĐK VD-26515-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Benzoyl peroxide 10%
Thuốc Acnemine Hộp 1 tuýp x 10g; hộp 1 tuýp x 15g SĐK VD-26213-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi tuýp 10g chứa: Adapalen 10mg
Thuốc Fluocinolon 0,025% Hộp 1 tuýp 10g SĐK VD-26356-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 10g chứa: Fluocinolon acetonid 2,5mg
Thuốc L-cystine 500 mg Hộp 1 vỉ x 5 viên; hộp 12 vỉ x 5 viên (6 vỉ được đựng trong 1 túi nhôm) SĐK VD-25924-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-Cystin 500mg
Thuốc Thanh bình Hộp 01 lọ 4g SĐK VD-25907-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi lọ 4g chứa: Chloramphenicol 80mg; Dexamethason acetat 2mg
Thuốc Maxxacne-A Hộp 1 tuýp nhôm 15g; Hộp 1 tuýp nhựa 15g SĐK VD-25619-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi tuýp 15g gel chứa: Adapalene 15 mg
Thuốc Oracortia Hộp 24 túi nhôm x 1g; hộp 50 túi nhôm x 1g; hộp lớn/12 hộp nhỏ/tuýp nhôm x 5g SĐK VD-24653-16. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Triamcinolone acetonide