Thuốc Ngân kiều giải độc PV: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Ngân kiều giải độc PV Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-26330-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên chứa 0,42g cao dược liệu tương ứng với 1680 mg dược liệu: Kim ngân 300 mg; Liên kiều 300 mg; Bạc hà 180 mg; Cát cánh 180 mg; Ngưu bàng tử 180 mg; Đạm đậu xị 150 mg; Cam thảo 150 mg; Kinh giới 120 mg; Đạm trúc diệp 120 mg

Thuốc Phong tê thấp: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Phong tê thấp Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26327-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên chứa 300 mg cao khô dược liệu tương đương: Độc hoạt 3,2g; Phòng phong 2,4g; Tang ký sinh 4g; Tế tân 1,6g; Tần giao 1,6g; Ngưu tất 2,4g; Đỗ trọng 2,4g; Quế chi 1,6g; Xuyên khung 1,2g; Sinh địa 2,4g; Bạch thược 2,4g; Đương quy 1,6g; Đảng sâm 2,4g;

Thuốc Bổ trung ích khí: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Bổ trung ích khí Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-27362-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô hỗn hợp 190mg (tương đương: Hoàng kỳ 733mg; Cam thảo 327mg; Bạch truật 250mg; Trần bì 250mg; Thăng ma 250mg; Sài hồ 250mg; Đương quy 195mg; Nhân sâm 195mg; Đại táo 167mg; Gừng tươi 83mg); Bột mịn Hoàng kỳ 100mg; Bột mịn Cam thảo 90mg; Bột mịn Đươn

Thuốc Bổ tỳ: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Bổ tỳ Hộp 1 chai 125 ml SĐK VD-28157-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi chai 125 ml siro chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Đảng sâm 7g; Bạch truật 11 g; Bạch linh 6 g; Cam thảo 10 g; Thục địa 4 g; Liên nhục 4 g; Đại táo 4 g; Gừng tươi 1 g