Thuốc Viên sỏi thận: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Viên sỏi thận Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 60 viên; chai 100 viên SĐK VD-26470-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao lỏng hạt chuối hột 5/1 (tương đương 200 mg hạt chuối hột) 40mg; Cao lỏng râu mèo 10/1 (tương đương 550mg râu mèo) 55mg; Cao lỏng rau om 40/1 (tương đương 2200mg rau om) 55mg; Cao lỏng hạt lười ươi 4/1 (tương đương 55mg hạt lười ươi) 13,75mg

Thuốc Kimazen bổ huyết điều kinh: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Kimazen bổ huyết điều kinh Hộp 10 gói x 10ml, hộp 20 gói x 10ml SĐK VD-26172-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi gói 10ml cao lỏng chứa dịch chiết từ các dược liệu: Thục địa 0,48g; Đương quy 0,48g; Bạch thược 0,32g; Xuyên khung 0,24g; Ích mẫu 0,96g; Ngải cứu 0,48g; Hương phụ 0,48g

Thuốc Berankis: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Berankis Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15 viên; Hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 1 lọ 100 viên SĐK VD-29274-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Lục phàn 2,7mg; Hải mã 80,4mg; Nhân sâm 53,6mg; Quế nhục 53,6mg; Đại táo (tương đương 10,7mg cao) 107,2mg; Hồ đào nhân 80,4mg

Thuốc An thần ích trí: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc An thần ích trí Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ A1-A1 hoặc A1-PVC), hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al-PVC), hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 100 viên SĐK VD-29389-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên chứa 350mg Cao khô hỗn hợp tương đương với: Toan táo nhân 960mg; Tri mẫu 640mg; Phục linh 960mg; Xuyên khung 640mg; Cam thảo 320mg

Thuốc An cung ngưu hoàng hoàn: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc An cung ngưu hoàng hoàn Hộp to x 3 hộp nhỏ x 1 viên, Hộp to x 1 hộp nhỏ x 1 viên SĐK VN-20946-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên hoàn 3g chứa: Ngưu hoàng nuôi cấy 166,67mg; Bột sừng trâu cô đặc 333,33mg; Xạ hương 41,67mg; Trân châu 83,33mg; Chu sa 166,67mg; Hùng hoàng 166,67mg; Hoàng liên 166,67mg; Hoàng cầm 166,67mg; Chi tử 166,67mg; Uất kim 166,67mg; Băng phiến 41,67mg